Những câu tiếng Hàn dành cho khách du lịch dưới đây sẽ giúp bạn có thể trò chuyện với người bản xứ khi ghé thăm xứ sở kim chi. Giao tiếp vài câu đơn giản bằng tiếng Hàn sẽ tạo hình ảnh thân thiện và tốt đẹp hơn khi bạn đi mua sắm, ăn uống hay hỏi thăm đường.
Những câu tiếng Hàn thông dụng trong giao tiếp
Có một số câu tiếng Hàn thông dụng trong giao tiếp khá đơn giản và du khách có thể học nhanh chóng, dễ dàng.
- An nyeong ha se yo: xin chào, tạm biệt.
- Ban gap sum ni da: Rất vui được gặp bạn.
- Kam sa ham ni da: Cảm ơn.
- Mi an ham ni ta: Xin lỗi.
- Eotteohge dangsin eun: Bạn có khỏe không?
- Naneun gamsa gwaenchanh-a: Tôi khỏe, cảm ơn.
- Ju se yo: Vui lòng.
- Ne: Vâng.
- Aniyo: Không.
- Jam shi man yo: Xin lỗi, cho hỏi…
Những câu tiếng Hàn thông dụng khi mua sắm
Khi đi tour du lịch Hàn Quốc, mua sắm là hoạt động không thể bỏ qua. Vì thế, để giao tiếp với người bán hàng dễ hơn thì du khách có thể tham khảo những câu tiếng Hàn thông dụng khi mua sắm.
- Eol ma ye yo? Cái này bao nhiêu tiền?
- Kka kkaju se yo: Có thể giảm giá cho tôi không?
- Ssa yo: Cái này giá rẻ.
- Bi ssa yo: Cái này mắc quá.
- Geunyang bogo isseoyo: Tôi chỉ xem thôi.
- Jeoneun igeoseul i-beobogo shipeoyo: Tôi muốn mặc thử nó.
- Taleuishil i-eodieyo? Phòng thay đồ ở đâu?
- Gyeoljehalgeyo shinyongkadeuro: Tôi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng.
- Hyeon geumeuro gyeoljehalgeyo: Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt.
- Tisyeocheu: áo sơ mi
- Baji: quần
- Koteu: áo khoác
- Chima: váy đầm
- Syoping senteo: khu mua sắm
- Shijang: chợ
- Syupeomaket: siêu thị
- Bbanggjib: cửa hàng bánh mì
- Ot gage: cửa hàng quần áo
Những câu tiếng Hàn thông dụng khi vào nhà hàng
Đa số thực đơn trong các nhà hàng ở Hàn Quốc đều có ghi bằng tiếng Anh để khách du lịch nước ngoài có thể gọi món. Tuy nhiên, nếu du khách vào ăn tại những lều soju ven đường thì nên biết qua một vào câu tiếng Hàn thông dụng trong ăn uống.
- Menyu jom boyeo juseyo: Có thể cho tôi xem thực đơn không?
- Eejip jeil jalhaneun yoriga mawyeyo: Ở đây có món ăn gì đặc biệt?
- Maepchi ahngae haechusaeyo: Đừng nấu quá cay.
- Masinneundeyo: Món ăn rất ngon.
- Gyesansuh jooseyo: Vui lòng đem hóa đơn tính tiền
- Mul chom juseyo: Vui lòng cho tôi xin nước uống
- Bap: cơm
- Bibimbap: cơm trộn
- Sogogi: thịt bò
- Dakgogi: thịt gà
- Origogi: thịt vịt
- Sawseji: xúc xích
- Bulgogi: thịt bò nướng
- Tteokbokki: bánh gạo cay
- Naengmyeon: mì lạnh
- Jajangmyeon: mì tương đen
- Japchae: miến trộn
- Gimbap: cơm cuộn rong biển
- Kimchi jjiggae: Kimchi hầm
Những câu tiếng Hàn thông dụng khi hỏi đường
Khi đi tham quan sẽ có HDV đi cùng nên du khách cũng không cần lo lắng. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tự ghé thăm những điểm du lịch khác thì nên biết các câu tiếng Hàn thông dụng khi hỏi đường. Vì nó sẽ giúp bạn hỏi thăm đường đi, nơi đón xe bus, xe taxi.
- O di ye yo: Nơi này là ở đâu?
- Eodiseo taeksireul tamnikka: Tôi có thể bắt xe taxi ở đâu?
- Ku phaiyo: Tôi đang vội
- Igoseuro ga juseyo: Hãy đưa tôi đến địa chỉ này
- Yeogiseo naeryeo jusaeyo: Vui lòng dừng tại đây
- Beosu teomeenal: trạm xe bus
- Chihacheol yeok: trạm tàu điện ngầm
- Gonghang: sân bay
Hy vọng những câu tiếng Hàn thông dụng dành cho khách du lịch trong bài viết trên sẽ giúp ích cho bạn trong chuyến du lịch Hàn Quốc sắp tới. Tuy không thể giao tiếp hoàn toàn với người địa phương nhưng trò chuyện vài câu bằng tiếng Hàn cũng khá thú vị, tạo thiện cảm tốt với mọi người xung quanh.